🐡 Thiền Tiếng Anh Là Gì
Nghĩa của từ thiền trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @thiền * noun - (như) Phật dhyana, chan, ze Dạng tham thiền này là phương pháp chính được dạy trong Thiền tông Triều Tiên ngày nay. This form of meditation is the main method taught in Korean Seon today. 8.
Làm thế nào để bạn dịch "thiền định" thành Tiếng Anh: meditation. Câu ví dụ: Thiền định không tốn kém gì cả, nhưng phải mất thời gian.
Để nắm rõ thêm Thiền (meditation) là gì? quý khách hàng hoàn toàn có thể đặt thêm câu hỏi: Tnhân từ không phải là gì? Thiền lành không hẳn là "Trong không vọng ngoại trừ không động" Bên trong, trung khu ko vọng. Nhưng bên phía ngoài thì thân vẫn hoàn toàn có thể rượu cồn.
1. Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền. Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen. 2. Một số tu sĩ ấy đã khuyên ông theo con đường thiền định và tu khổ hạnh. Some recommended yoga and extreme self-denial. 3. Thiền Dực kỹ. Light Body Skill. 4. Từng thiền về George Bush.
Làm thế nào để bạn dịch "Thiền" thành Tiếng Anh: Dhyana, meditation, Zen. Câu ví dụ: Thiền định không tốn kém gì cả, nhưng phải mất thời gian.
Định nghĩa Thiền. Thiền là môt từ thực sự khó định nghĩa ở bất cứ ngôn ngữ nào và thường gây bối rối cho độc giả. Vậy nó có nghĩa là gì? Theo tự điển tiếng anh Oxford, thiền là sự thực hành suy tư sâu sắc trong tĩnh lặng để cho tâm của người thực hành an tịnh.
Ngồi thiền tiếng anh là gì?,khi cuộc sống bên ngoài cứ mãi chạy đua bon chen với nhau, giành giật để hơn thua đến cả 1 đời người có bao giờ bạn dừng chân lại và ngẫm lại là bạn đã làm được gì cho cuộc đời này và ngồi thiền là cách để bạn tĩnh tâm lại, ngồi thiền thường thấy trong bộ môn yoga hay
II. Thiền tông là gì? 1. Định nghĩa về phái thiền tông Thiền tông trong tiếng anh là Zen Buddhism, tiếng Trung: 禪宗 - pinyin: chán-zōng, tiếng Nhật: zen-shū (禅宗). Thiên tông là tông phái Phật giáo Đại thừa, hay còn gọi là Phật tâm.
Thiền trong tiếng Anh, tùy theo ngữ cảnh, có thể được dịch như một danh từ: meditation, contemplation, concentration, abstraction, trance…hoặc như một động từ: to meditate, to comtemplate, to think of, to imagine, to call to mind, to recollect…Tuy nhiên tất cả các từ này đều chỉ đúng theo từng ngữ cảnh riêng biệt mà thôi, có nghĩa là không được đúng theo ý nghĩa tổng quát nhất.
n6dS. Nhưng chúng ta không rõ loại chánh niệm hay thiền nào chúng ta cần và cho vấn đề cụ thể it's not clear what type of mindfulness or meditation we need and for what specific một ai đó đối xử không tốt, phê phán ta,chúng ta thậm chí không thể nhớ được cần phải thực hành pháp thiền nào khi somebody treats us badly or abuses us,we can't even remember what meditation we should practice at that nhận ra rằng thực hành phương pháp thiền nào cũng đều đưa đến một đích giống nhau như các phương pháp khác, và cũng cần nhận thấy rằng tất cả mọi phương pháp này của Dhamma đều đưa tâm đến bình an và hạnh phúc- hay nói cách khác, tới Niết bàn- là đích cuối cùng của mọi loại hành should be realised that whichever method of meditation is practised, it leads to the same goal as all the other methods, and it should also be realised that all these methods of Dhamma will lead the heart to peace and happiness in other words, to NIBBANA which is the final goal of all types of meditation nhận thức là bất kỳ pháp thiền nào được tu tập, nó cũng dẫn đến cùng một mục tiêu như tất cả mọi pháp thiền khác, và cũng nên nhận thức là tất cả mọi pháp thiền của Dhamma sẽ dẫn tâm đến an lạc và hạnh phúc… Nói một cách khác, đến Niết Bàn, vốn là mục tiêu cuối cùng của tất cả mọi loại thiền phát should be realised that whichever method of meditation is practised, it leads to the same goal as all the other methods, and it should also be realised that all these methods of Dhamma will lead the heart to peace and happiness in other words, to NIBBANA which is the final goal of all types of meditation nghĩa là, thay vì chú trọng vào nhiều vào tư thế ngồi,chọn lựa kỹ thuật ngồi thiền nào, thời gian ngồi, thời điểm nào trong ngày, thì bạn chỉ cần ngồi xuống và means that, rather than concerning yourself too much about what position to sit in,what technique to try when you sit, how long to sit, or what time of day, you should just sit and thường tự hỏi những loại thiền định nào là tốt nhất hoặc hiệu quả a meditation teacher, I'm frequently asked which type of meditation is the best or the most đang nói cách nào- làm thế nào để thiền khi đang ngủ, hay làm thế nào để ngủ khi đang thiền?Which way are you talking- how to meditate when you are sleeping, or how to sleep when you are meditating?Thực sự, nếu bạn yêu người nào đó, không thiềnnào khác được if you love someone, no other meditation is một phong cách thiềnnào đó song hành cùng với Jennilee is a certain zen that comes with Jennilee có thể lặp lại mật chú, bạn có thể làm việc thiềnnào đó;You can repeat a mantra, you can do a certain meditation;Bất kỳ hình thức thiềnnào cũng tốt nhưng tâm trí của bạn phải hoàn toàn bình tĩnh và bình an. but your mind must be completely calm and sẽ ngạc nhiên rằng không cách thiềnnào có thể mang đến cho bạn nhiều như chiến lược nhỏ will be surprised that no meditation can give you so much as this small trung vào hơi thở của bạn hoặcbất kỳ đối tượng thiềnnào đòi hỏi sự kiên trì và cam on your breath or any object of meditation requires persistence and bạn bắt đầu bất cứ thời thiềnnào, việc nhận thấy không phải“ chanda” lúc nào cũng luôn có mặt là điều quan you start any meditation period, it's important to recognize that chanda is not always bạn thường xuyên luyện tập yoga hoặc bất kỳ một loại thiềnnào khác, đây là thời điểm khá tuyệt vời để bạn tự thôi you regularly practice yoga or any other kind of meditation, this is a great time for you to bạn chọn loại thiềnnào, hãy để nó trở thành một phần tự nhiên trong cuộc sống của spiritual practice you choose, stick with it until it becomes a natural part of your kì cách thiềnnào, nó phải hoàn thành yêu cầu này rằng thân thể, tâm trí, tâm thức, cả ba đều phải vận hành trong thể thống the meditation, it has to fill this requirement that the body, mind, consciousness- all three should function in có thể nói chính xác những loại thiềnnào chúng ta nên thực tập khi mới thức dậy vào buổi sáng và ngay trước khi đi ngủ vào buổi tối?Can you say specifically what meditations we should be doing when we first wake up in the morning and right before we go to sleep at night?Ngài có thể nói chính xác những loại thiềnnào chúng ta nên thực tập khi mới thức dậy vào buổi sáng và ngay trước khi đi ngủ vào buổi tối?Can you say specifically what meditations we should be doing when we first wake up in the morning and right before we go to sleep at night?Hành giả cần quyếttâm hành bất cứ loại thiềnnào mình thực hành, và niệm lặp đi lặp lại từ chuẩn bị phù hợp với mình, mà không được nản lòng hoặc muốn bỏ must be determined in whichever meditation one is practising, and repeat whichever preparatory repetition suits one, without becoming disheartened nor feeling like giving tranh phần lớn là những khoảng không gian rộng lớn, phảng phất như một sa mạc, hay một cõi thiềnnào đó trong tâm tưởng của nghệ sỹ, không xác định không/ thời his paintings present large spaces which look like a desert or a meditation area in the mind of the painter without the space or vậy, để có được sự vững chãi và định tâm,đặc biệt là trong bất cứ pháp thiềnnào, thì mình phải áp dụng phương pháp này, ngay cả khi mình không ở cạnh người có sức thu hút như in order to be able to gain stability of mind and concentration, even when we're not with the person for whom we feel such chưa bao giờ thấy một concò ăn cá được đề cập như là một chủ đề trong bất cứ bài hướng dẫn về thiềnnào, nhưng ông ấy có thể dùng nó để thiền cho đến khi chứng quả a la hán- điều nay minh họa cho điều tôi vừa have never seen aheron eating fish mentioned as a subject in any of the meditation manuals, but he was able to use it to meditate until he attained arahantship- which illustrates what I have just trí của chúng ta thường hay thơ thẩn khắp nơi, vì thế cần có tính kỷ luật và sự thực hành để thựchiện bất kỳ loại hình thiềnnào, thậm chí là hình thứcOur minds love to wander all over the place, so it takes discipline and practice to perform any type of meditation even such an active form as walking thật Có những giám đốcđiều hành bận rộn đã không bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều There are busy,productive executives who have not missed a meditation in twenty-five years, and if you make meditation a priority, you will do thật Có những giám đốc điều hành bận rộn đãkhông bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều There are busy,productive executives who have not missed a meditation in 25 years, and if you make meditation a priority, you will do thật Có những giám đốc điều hành bận rộn đã không bỏ lỡ một buổi thiềnnào trong 25 năm, và nếu bạn xem thiền là một ưu tiên, bạn sẽ làm được điều a number of busy executives who have not missed a meditation in twenty-five years, and if you make meditation a priority, you will do tựu chiếc bình tốt có nghĩalà thực hành một pháp thiềnnào đó trong khi nhập thất một thời gian dài, và nếu như thành côngthì ta sẽ có khả năng chỉ cần kê miệng vào miệng bình và nói điều gì đó như là“ Nguyện cho tôi trở thành vua của đất nước này”, thì sẽ thành tựu được ước the good pot means doing a particular meditation in retreat for a long time and, if we are successful, gaining the ability to just put our mouth to the opening of a pot and say something like“May I become the king of this country” and have our wish tựu chiếc bình tốt có nghĩalà thực hành một pháp thiềnnào đó trong khi nhập thất một thời gian dài, và nếu như thành côngthì ta sẽ có khả năng chỉ cần kê miệng vào miệng bình và nói điều gì đó như là“ Nguyện cho tôi trở thành vua của đất nước này”, thì sẽ thành tựu được ước the good pot means doing a particular meditation in retreat for a long time, and if you are successful, just by putting your mouth to the opening of a pot and saying something like,"May I become the king of this country," your wish will be fulfilled-in this case, you will become king of that country.
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The Panchen Lama is seen as the second most influential figure in Tibetan Buddhism after the Dalai Lama, who Beijing accuses of being a separatist. Special ceremonies were held in Tibet to commemorate the 20th anniversary of Qoigyijabu's appointment as Panchen Lama. The appointment of the 11th Panchen Lama, the second highest Tibetan spiritual figure, to the Chinese People's Consultative Conference is largely symbolic. One of them, Gyaltsen Norbu, is the Communist Party's choice for Panchen Lama, the second-in-command in Tibetan Buddhism who is traditionally the abbot of Tashilhunpo. According to state media, the Panchen Lama made no mention of the monastery in his speech. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Lúc đó tôi đang sống ở một Thiền viện và mỗi tháng chúng tôi sẽ có một buổi nhập thất tĩnh lặng trong bảy ngày.At the time I was living at a Zen Monastery and every month we would have a week-long silent là nơi bắt đầu tuyến cáp treodài m từ đồi Robin tới Thiền viện Trúc is the place to start the 2,267m long cableHoặc có thể đi xe xuống bằng 2 đường lớn của Thiền Viện và ngược you can drive the car by two major roads of the Zen Monastery and vice là một thiền viện gọi là Mitirigula Nissarana Vannaya, và tôi ở was a meditation monastery called Nissarana Vanaya, Mitirigula Nissarana Vannaya… and I không chỉ là thiền viện lớn nhất Lâm Đồng, mà còn là điểm tham quan và chiêm bái của nhiều du khách trong và ngoài nước với lịch sử hình thành lâu đời từ năm is not only the largest Truc Lam Zen Monastery in Lam Dong, but also as places of worship and many domestic and foreign cũng sẽ thăm eiheiji đầu thiền viện được thành lập bởi Dogen và tham gia vào các dịch vụ sáng, được tổ chức mỗi ngày trong hơn 700 will also visit Eiheijithe head Zen monastery founded by Dogen and take part in the morning service, which is held every day for more than 700 nằm gần núi Phụng Hoàng trên có Thiền Viện Trúc Lâm, được bao quanh bởi rừng thông ba lá phủ kín những ngọn núi, phía dưới là mặt hồ rộng mênh mông xanh biếc không chút gợn is located near the Phuong Hoang Mountains,above Truc Lam Zen Monastery, is surrounded by vast three leave's pine forest, at the bottom is the vast lake without ripples blue chùa trẻ tuổi nhấtĐồng bằng sông Cửu Long- Thiền viện Trúc Lâm Phương Nam là địa điểm du lịch mới mẻ của mảnh đất sông nước Cần youngest pagoda of the Mekong Delta-the Northern Truc Lam Zen Monastery is a new tourist attraction of Can Tho, the land of rivers and chưa bao giờ nghe ai đó bảo,“ Với thời gian tôi tiết kiệm được nhờ sử dụng phần mềm văn bản,You never hear somebody say,'With the time I have saved by using my word processor,Ông ấy đã sống một thời gian trong thiền viện của người lãnh đạo chính trị tôn giáo mà đã làm việc hết mình cho sự tự do của Ấn độ và đã ở lại một nơi khác ở phương nam, nơi việc tụng kinh đầy dễ had lived for a time at the ashrama of the religious-political leader who had worked so strenuously for the freedom of India, and had stayed at another in the south, where the chanting was tôi dành phần lớn thời gian của mình ở tại thiền cũng có rất nhiều thiền viện- là nơi ở của các nhà là nhà của rất nhiều ngôi chùa và thiền viện lâu đời của is a home to many of Bhutan's old monasteries and quả là anh ta bị trục xuất vàAs a consequence he was expelled andĐã có vô số tượng và thiền viện Phật giáo được xây dựng tại vùng was during this time that numerous stupas and monasteries were built in vì vậy mà tôi thấy bứt rứt với sự phát triển của thiền viện San nói với tôi rằng đã có năm, sáu vụ tự thiêu ở thiền viện gần nhà told us there have been five or six immolations at the monastery near her tự lánh mình trong một thiền viện nhỏ bé ở một nơi xa xôi trong yourself up in a little temple in a remote part of the tiên cô ấy đến một thiền viện hay nơi ẩn dật nào đó mà cô đã đọc went first to a certain ashrama or retreat about which she had đoàn này đã ở lại Tích Lan hơn một năm để thành lậpmười hai thiền viện trường kỳ và mười bảy thiền viện tạm mission stayed in Sri Lanka for over a year,setting up twelve permanent and seventeen temporary Practice viện được xây dựng từ năm 1993- 1994 trên diện tích người đến Thiền viện và ngạc nhiên vì sự yên lặng ở viện trúc lâm Phương Nam.
thiền tiếng anh là gì